21 | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
22 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
23 | Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
24 | Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
25 | Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
26 | Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
27 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
28 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bắng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
29 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
30 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
31 | Thủ tục thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
33 | Thủ tục thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
34 | Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
35 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
36 | Thủ tục khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
37 | Thủ tục khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
38 | Thủ tục xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
39 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
40 | Thủ tục cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |