161 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
162 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
163 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
164 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
165 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Một phần | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
166 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
167 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
168 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
169 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện |
170 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
171 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | |
172 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
173 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
174 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
175 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
176 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
177 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
178 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
179 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
180 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |