1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Liên thông cấp huyện - tỉnh |
2 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
3 | Đăng ký khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Hộ tịch | Cấp xã |
4 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên nước | cấp tỉnh |
5 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Bảo trợ xã hội | Liên thông cấp huyện |
6 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Toàn trình | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | cấp tỉnh |
7 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | Cấp xã |
8 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Toàn trình | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
9 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Toàn trình | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
10 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Toàn trình | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
11 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Toàn trình | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
12 | Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
13 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
14 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu- chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
15 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
16 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
17 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
18 | - Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014; - Quyết định số1380/QĐ-TTg ; - Thông tư số15/2015/TT-BTP ; - Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT- BLĐTB&XH-HCCBVN- BTC-BQP; - Quyết định số24/2017/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1215/QĐ- UBND. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
19 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh cựu chiến binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
20 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
21 | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
22 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
23 | Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
24 | Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
25 | Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
26 | Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
27 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
28 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bắng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
29 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
30 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
31 | Thủ tục thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
33 | Thủ tục thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
34 | Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
35 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
36 | Thủ tục khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
37 | Thủ tục khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
38 | Thủ tục xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
39 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
40 | Thủ tục cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
41 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
42 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
43 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
44 | Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | Lâm nghiệp | Cấp huyện |
45 | Thủ tục cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Lâm nghiệp | Cấp xã |
46 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Lâm nghiệp | Cấp xã |
47 | Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Lâm nghiệp | Cấp xã |
48 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
49 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
50 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
51 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
52 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
53 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
54 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
55 | Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng" | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
56 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
57 | Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
58 | Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
59 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
60 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
61 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
62 | Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
63 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
64 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
65 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng.) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
66 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
67 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
68 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Người có công | Cấp xã |
69 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Phòng, chống thiên tai | Cấp xã |
70 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Phòng, chống thiên tai | Cấp xã |
71 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Phòng, chống thiên tai | Cấp xã |
72 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Hòa giải ở cơ sở | Cấp xã |
73 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Trẻ em | Cấp xã |
74 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Trẻ em | Cấp xã |
75 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ TỊNH LONG | Trẻ em | Cấp xã |